Trọn bộ 150+ phím tắt MacBook M1 M2 M3 đầy đủ nhất cho người dùng mới

Trọn bộ 150+ phím tắt MacBook M1 M2 M3 đầy đủ nhất cho người dùng mới

Các phím tắt Mac

Phím tắt máy Mac là các tổ hợp phím nhất định, giúp bạn có thể thực hiện những tác vụ nhanh chóng mà không cần thao tác rườm rà. Phím tắt cũng giúp bạn mở nhanh công cụ nào đó trong quá trình sử dụng để bạn làm việc hiệu quả và nhanh chóng hơn.

Xem thêm

Thông thường một tổ hợp phím tắt bao gồm ít nhất một phím bổ trợ kết hợp cùng các phím khác, phím bổ trợ đó có thể bao gồm:

  • Command (hoặc Cmd) ⌘
  • Shift ⇧
  • Option ⌥ (hoặc Alt trên layout phím Windows)
  • Control ⌃ (hoặc Ctrl trên layout phím Windows)

Trọn bộ đầy đủ tất cả các phím tắt MacBook

Đầy đủ tất cả các phím tắt máy Mac

Cắt, sao chép, dán và các phím tắt khác

  • Command + X: Cắt mục đã chọn và sao chép vào Clipboard.
  • Command + C: Sao chép mục đã chọn vào Clipboard. (Có thể sử dụng với các tệp trong Finder).
  • Command + V: Dán nội dung của Clipboard vào tài liệu hoặc ứng dụng hiện tại. (Có thể sử dụng với các tệp trong Finder).
  • Command + Z: Hoàn tác lệnh trước đó.
  • Shift + Command + Z: Quay lại lệnh sau, đảo ngược lệnh hoàn tác.
  • Command + A: Chọn Tất cả các mục.
  • Command + F: Tìm các mục trong tài liệu hoặc mở cửa sổ Tìm.
  • Command + G: Tìm lần xuất hiện tiếp theo của mục đã tìm thấy trước đó.
  • Shift + Command + G: Để tìm lần xuất hiện của mục đã tìm thấy trước đó.
  • Command + H: Ẩn các cửa sổ của ứng dụng đang dùng hiện tại.
  • Option + Command + H: Vẫn xem ứng dụng đang dùng hiện tại nhưng ẩn tất cả các ứng dụng khác.
  • Command + M: Thu nhỏ cửa sổ đang sử dụng vào Dock.
  • Option + Command + M: Thu nhỏ tất cả các cửa sổ của ứng dụng.
  • Command + O: Mở mục đã chọn hoặc mở hộp thoại để chọn tệp cần mở.
  • Phím cách (Space): Xem nhanh các mục đã chọn.
  • Command + P: In tài liệu hiện tại.
  • Command + S: Lưu tài liệu hiện tại.
  • Command + T: Mở tab mới.
  • Command + W: Đóng cửa sổ đang dùng hiện tại.
  • Option + Command + W: Đóng tất cả các cửa sổ của ứng dụng.
  • Option + Command + Esc: Buộc thoát ứng dụng khi bị đơ.
  • Command + Dấu cách (Space): Hiển thị hoặc ẩn trường tìm kiếm Spotlight khi ở màn hình nền.
  • Command + Option + Dấu cách (Space): Mở Trình tìm kiếm Spotlight từ cửa sổ Finder. (Nếu bạn sử dụng nhiều nguồn đầu vào để nhập bằng các ngôn ngữ khác nhau, các phím tắt này sẽ thay đổi nguồn đầu vào thay vì hiển thị Spotlight. Tìm hiểu cách thay đổi phím tắt bị xung đột tại đây).
  • Control + Command + Phím cách (Space): Hiển thị Bảng ký tự, icon cảm xúc và các ký hiệu khác.
  • Control + Command + F: Sử dụng ứng dụng ở chế độ toàn màn hình, nếu được ứng dụng hỗ trợ.
  • Command + Tab: Chuyển tiến về trước sang một trong các ứng dụng khác đang mở của bạn.
  • Command + Dấu huyền (`): Chuyển lùi về sau một trong các ứng dụng đang mở hoặc dùng để chuyển đổi giữa các cửa sổ của ứng dụng bạn đang sử dụng. (Phím phía trên phím Tab và ở bên trái của phím số 1). 
  • Shift + Command + 5: Tuỳ chọn chụp ảnh màn hình hoặc ghi lại màn hình và nơi lưu.
  • Shift + Command + 3: Chụp nhanh toàn màn hình.
  • Shift + Command + 4: Chụp một vùng của màn hình.
  • Shift + Command + N: Tạo thư mục mới trong Finder.
  • Command + Comma (,): Mở tùy chọn cho ứng dụng phía trước.

Ngủ, tắt nguồn và tắt các phím tắt

Bạn có thể cần nhấn và giữ một số phím tắt này lâu hơn một chút so với các phím tắt khác. Điều này giúp bạn tránh sử dụng chúng ngoài ý muốn.

  • Nút nguồn: Nhấn để bật máy Mac của bạn hoặc đánh thức máy khỏi chế độ ngủ. Nhấn và giữ trong 1,5 giây để đặt máy Mac của bạn ở chế độ ngủ hoặc tiếp tục giữ để buộc máy Mac của bạn tắt.
  • Option + Command + Nút nguồn: Đặt máy Mac của bạn ở chế độ ngủ. (* Không áp dụng cho bàn phím có cảm biến Touch ID).
  • Control + Nút nguồn: Hiển thị hộp thoại hỏi xem bạn muốn khởi động lại, ngủ hay tắt. (* Không áp dụng cho bàn phím có cảm biến Touch ID).
  • Control + Command + Nút nguồn: Buộc máy Mac của bạn khởi động lại mà không nhắc lưu bất kỳ tài liệu nào đang mở và chưa lưu. (* Không áp dụng cho bàn phím có cảm biến Touch ID).
  • Control + Option + Command + Nút nguồn: Thoát tất cả các ứng dụng, sau đó tắt máy Mac của bạn. Nếu bất kỳ tài liệu đang mở nào có các thay đổi chưa được lưu, bạn sẽ được hỏi có muốn lưu chúng hay không. (* Không áp dụng cho bàn phím có cảm biến Touch ID).
  • Control + Command + Q: Khóa màn hình của bạn ngay lập tức.
  • Shift + Command + Q: Đăng xuất khỏi tài khoản người dùng macOS của bạn. Bạn sẽ được yêu cầu xác nhận. Để đăng xuất ngay lập tức mà không cần xác nhận, nhấn Option + Shift + Command + Q.

Finder và phím tắt hệ thống

  • Command + D: Nhân bản các tệp đã chọn.
  • Command + E: Đẩy ổ đĩa hoặc ổ đĩa đã chọn.
  • Command + F: Bắt đầu tìm kiếm Spotlight trong cửa sổ Finder.
  • Command + I: Hiển thị cửa sổ Nhận thông tin cho một tệp đã chọn.
  • Command + R: Xoay file hình ảnh trong Finder. Hoặc làm mới hoặc tải lại trang trong một số ứng dụng, chẳng hạn như Lịch hoặc Safari.
  • Shift + Command + C: Mở cửa sổ Máy tính.
  • Shift + Command + D: Mở thư mục trên màn hình nền.
  • Shift + Command + F: Mở cửa sổ Gần đây, hiển thị tất cả các tệp bạn đã xem hoặc thay đổi gần đây.
  • Shift + Command + G: Mở cửa sổ Đi tới Thư mục.
  • Shift + Command + H: Mở thư mục Home của tài khoản người dùng macOS hiện tại.
  • Shift + Command + I: Mở iCloud Drive.
  • Shift + Command + K: Mở cửa sổ Mạng.
  • Option + Command + L: Mở thư mục Tải xuống.
  • Shift + Command + N: Tạo thư mục mới.
  • Shift + Command + O: Mở thư mục Tài liệu.
  • Shift + Command + P: Hiển thị hoặc ẩn ngăn Xem trước trong cửa sổ Finder.
  • Shift + Command + R: Mở cửa sổ AirDrop.
  • Shift + Command + T: Hiển thị hoặc ẩn thanh tab trong cửa sổ Finder.
  • Control + Shift + Command + T: Thêm mục Finder đã chọn vào Dock.
  • Shift + Command + U: Mở thư mục Tiện ích.
  • Option + Command + D: Hiển thị hoặc ẩn Dock.
  • Control + Command + T: Thêm mục đã chọn vào thanh bên.
  • Option + Command + P: Ẩn hoặc hiển thị thanh đường dẫn trong cửa sổ Finder.
  • Option + Command + S: Ẩn hoặc hiển thị Thanh bên trong cửa sổ Finder.
  • Command + Slash (/): Ẩn hoặc hiển thị thanh trạng thái trong cửa sổ Finder.
  • Command + J: Hiển thị Tùy chọn Chế độ xem.
  • Command + K: Mở cửa sổ Kết nối với Máy chủ.
  • Control + Command + A: Tạo bí danh cho mục đã chọn.
  • Command + N: Mở cửa sổ Finder mới.
  • Option + Command + N: Tạo Thư mục Thông minh mới.
  • Command + T: Hiển thị hoặc ẩn thanh tab khi một tab đang mở trong cửa sổ Finder hiện tại.
  • Option + Command + T: Hiển thị hoặc ẩn thanh công cụ khi một tab đang mở trong cửa sổ Finder hiện tại.
  • Option + Command + V: Di chuyển các tệp trong Clipboard từ vị trí ban đầu của chúng sang vị trí hiện tại.
  • Command + Y: Sử dụng Xem nhanh để xem trước các tệp đã chọn. (Giống với nhấn Phím cách Space).
  • Option + Command + Y: Xem trình chiếu Quick Look của các tệp đã chọn.
  • Command + 1: Xem các mục trong cửa sổ Finder dưới dạng biểu tượng.
  • Command + 2: Xem các mục trong cửa sổ Finder dưới dạng danh sách.
  • Command + 3: Xem các mục trong cửa sổ Finder theo cột.
  • Command + 4: Xem các mục trong cửa sổ Finder trong bộ sưu tập.
  • Command + Dấu ngoặc trái ([): Chuyển đến thư mục trước đó.
  • Command + Dấu ngoặc phải (]): Chuyển đến thư mục tiếp theo.
  • Command + Mũi tên lên: Mở thư mục chứa thư mục hiện tại.
  • Command + Control + Mũi tên lên: Mở thư mục chứa thư mục hiện tại trong một cửa sổ mới.
  • Command + Mũi tên Xuống: Mở mục đã chọn.
  • Mũi tên phải: Mở thư mục đã chọn. Điều này chỉ hoạt động khi ở chế độ xem danh sách.
  • Mũi tên Trái: Đóng thư mục đã chọn. Điều này chỉ hoạt động khi ở chế độ xem danh sách.
  • Command + Delete: Di chuyển mục đã chọn vào Thùng rác.
  • Shift + Command + Delete: Dọn sạch Thùng rác.
  • Option + Shift + Command + Delete: Dọn sạch Thùng rác mà không cần hộp thoại xác nhận.
  • Command + Nút Giảm độ sáng: Bật hoặc tắt phản chiếu video khi máy Mac của bạn được kết nối với nhiều màn hình.
  • Option + Nút Tăng độ sáng: Mở Tùy chọn hiển thị. Điều này hoạt động với một trong hai phím Độ sáng.
  • Control + Nút Tăng độ sáng hoặc Option + Nút Giảm độ sáng: Thay đổi độ sáng của màn hình bên ngoài, nếu màn hình của bạn hỗ trợ.
  • Option + Shift + Nút Tăng độ sáng hoặc Option + Shift + Nút Giảm độ sáng: Điều chỉnh độ sáng màn hình theo các bước nhỏ hơn. Thêm phím Control vào tổ hợp phím tắt này để thực hiện điều chỉnh trên màn hình bên ngoài của bạn, nếu màn hình của bạn hỗ trợ.
  • Option + Mission Control: Mở tùy chọn Điều khiển.
  • Command + Mission Control: Hiển thị màn hình nền.
  • Control + Mũi tên xuống: Hiển thị tất cả các cửa sổ của ứng dụng phía trước.
  • Option + Nút Tăng âm lượng: Mở tùy chọn Âm thanh. Điều này hoạt động với bất kỳ phím âm lượng nào.
  • Option + Shift + Nút Tăng âm lượng hoặc Option + Shift + Nút Giảm âm lượng: Điều chỉnh âm lượng theo các bước nhỏ hơn.
  • Option + Nút Tăng độ sáng bàn phím: Mở tùy chọn Bàn phím.
  • Option + Shift + Nút Tăng độ sáng bàn phím hoặc Option + Shift + Nút Giảm độ sáng bàn phím: Điều chỉnh độ sáng bàn phím theo các bước nhỏ hơn.
  • Nhấp đúp phím Option: Mở mục trong một cửa sổ riêng, sau đó đóng cửa sổ ban đầu.
  • Nhấp đúp phím Command: Mở một thư mục trong tab hoặc cửa sổ riêng biệt.
  • Phím Option trong khi kéo: Sao chép mục đã chọn.
  • Giữ phím Command khi bấm vào tiêu đề cửa sổ: Xem các thư mục chứa thư mục hiện tại.

Phím tắt tài liệu

Hoạt động của các phím tắt này có thể thay đổi tùy theo ứng dụng bạn đang sử dụng.

  • Command + B: In đậm văn bản đã chọn hoặc bật hoặc tắt in đậm.
  • Command + I: In nghiêng văn bản đã chọn hoặc bật hoặc tắt tính năng in nghiêng.
  • Command + K: Thêm liên kết web.
  • Command + U: Gạch chân văn bản đã chọn hoặc bật hoặc tắt gạch chân.
  • Command + T: Hiện hoặc ẩn cửa sổ Phông chữ.
  • Command + D: Chọn thư mục Màn hình nền từ bên trong hộp thoại Mở hoặc hộp thoại Lưu.
  • Control + Command + D: Hiển thị hoặc ẩn định nghĩa của từ đã chọn.
  • Shift + Command + Dấu hai chấm (:): Hiển thị cửa sổ Chính tả và Ngữ pháp.
  • Command + Dấu chấm phẩy (;): Tìm các từ sai chính tả trong tài liệu.
  • Option + Delete: Xóa từ bên trái điểm chèn.
  • Control + H: Xóa ký tự bên trái điểm chèn. Hoặc sử dụng Xóa.
  • Control + D: Xóa ký tự bên phải điểm chèn. Hoặc sử dụng Fn-Delete.
  • Fn + Delete: Xóa chuyển tiếp trên bàn phím không có phím Xóa chuyển tiếp. Hoặc sử dụng Control-D.
  • Control + K: Xóa văn bản giữa điểm chèn và cuối dòng hoặc đoạn văn.
  • Fn + Mũi tên lên: Cuộn lên một trang.
  • Fn + Mũi tên Xuống: Cuộn xuống một trang.
  • Fn + Mũi tên trái: Cuộn đến đầu tài liệu.
  • Fn + Mũi tên phải: Cuộn đến cuối tài liệu.
  • Command + Mũi tên lên: Di chuyển điểm chèn đến đầu tài liệu.
  • Command + Mũi tên Xuống: Di chuyển điểm chèn đến cuối tài liệu.
  • Command + Mũi tên trái: Di chuyển điểm chèn đến đầu dòng hiện tại.
  • Command + Mũi tên phải: Di chuyển điểm chèn đến cuối dòng hiện tại.
  • Option + Mũi tên trái: Di chuyển điểm chèn đến đầu từ trước đó.
  • Option + Mũi tên phải: Di chuyển điểm chèn đến cuối từ tiếp theo.
  • Shift + Command + Mũi tên lên: Chọn văn bản giữa điểm chèn và phần đầu của tài liệu.
  • Shift + Command + Mũi tên Xuống: Chọn văn bản giữa điểm chèn và phần cuối của tài liệu.
  • Shift + Command + Mũi tên trái: Chọn văn bản giữa điểm chèn và đầu dòng hiện tại.
  • Shift + Command + Mũi tên phải: Chọn văn bản giữa điểm chèn và cuối dòng hiện tại.
  • Shift + Mũi tên lên: Mở rộng lựa chọn văn bản đến ký tự gần nhất tại cùng một vị trí nằm ngang trên dòng bên trên.
  • Shift + Mũi tên Xuống: Mở rộng lựa chọn văn bản đến ký tự gần nhất tại cùng một vị trí nằm ngang trên dòng bên dưới.
  • Shift + Mũi tên trái: Mở rộng lựa chọn văn bản sang trái một ký tự.
  • Shift + Mũi tên phải: Mở rộng vùng chọn văn bản sang bên phải một ký tự.
  • Option + Shift + Mũi tên lên: Mở rộng lựa chọn văn bản đến đầu đoạn hiện tại, sau đó đến đầu đoạn sau nếu được nhấn lại.
  • Option + Shift + Mũi tên Xuống: Mở rộng lựa chọn văn bản đến cuối đoạn hiện tại, sau đó đến cuối đoạn sau nếu được nhấn lại.
  • Option + Shift + Mũi tên trái: Mở rộng lựa chọn văn bản đến đầu từ hiện tại, sau đó đến đầu từ tiếp theo nếu được nhấn lại.
  • Option + Shift + Mũi tên phải: Mở rộng lựa chọn văn bản đến cuối từ hiện tại, sau đó đến cuối từ tiếp theo nếu được nhấn lại.
  • Control + A: Di chuyển đến đầu dòng hoặc đoạn văn.
  • Control + E: Di chuyển đến cuối dòng hoặc đoạn.
  • Control + F: Di chuyển một ký tự về phía trước.
  • Control + B: Di chuyển lùi một ký tự.
  • Control + L: Căn giữa con trỏ hoặc lựa chọn trong vùng hiển thị.
  • Control + P: Di chuyển lên một dòng.
  • Control + N: Di chuyển xuống một dòng.
  • Control + O: Chèn một dòng mới sau điểm chèn.
  • Control + T: Hoán đổi ký tự phía sau điểm chèn với ký tự phía trước điểm chèn.
  • Command + Dấu ngoặc nhọn bên trái ({): Căn trái.
  • Command + Dấu ngoặc nhọn phải (}): Căn phải.
  • Shift + Command + Thanh dọc (|): Căn giữa.
  • Option + Command + F: Chuyển đến trường tìm kiếm.
  • Option + Command + T: Hiển thị hoặc ẩn thanh công cụ trong ứng dụng.
  • Option + Command + C: Sao chép cài đặt định dạng của mục đã chọn vào Clipboard.
  • Option + Command + V: Áp dụng kiểu đã sao chép cho mục đã chọn.
  • Option + Shift + Command-V: Dán và Khớp kiểu của nội dung xung quanh cho mục được dán trong nội dung đó.
  • Option + Command + I: Hiển thị hoặc ẩn cửa sổ trình kiểm tra.
  • Shift + Command + P: Hiển thị cửa sổ để chọn cài đặt tài liệu.
  • Shift + Command + S: Hiển thị hộp thoại Lưu dưới dạng hoặc sao chép tài liệu hiện tại.
  • Shift + Command + Dấu trừ (-): Giảm kích thước của mục đã chọn.
  • Shift + Command + Dấu cộng (+): Tăng kích thước của mục đã chọn. Giống phím tắt Command + Dấu bằng (=).
  • Shift + Command + Dấu chấm hỏi (?): Mở menu Trợ giúp.
← Bài trước Bài sau →
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Bình luận của bạn sẽ được duyệt trước khi đăng lên

Bình luận

Về đầu trang
Thu gọn