iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A

Hiệu:Apple Loại:iPhone 13 Pro
25.990.000đ 30.990.000đ -16%

Chọn màu để xem giá

Thông tin sản phẩm

Giá niêm yết đã bao gồm thuế VAT theo luật hiện hành - Xem Thuế VAT là gì?

Sản phẩm mới 100%, nguyên seal, chưa kích hoạt bảo hành - Kiểm tra bảo hành tại đây

Mã máy: VN/A | Được nhập khẩu bởi Công ty TNHH Apple Việt Nam - Xem cách phân biệt

Khuyến mãi

Củ sạc Apple 20W USB-C chỉ 490.000đ

Dán màn hình cường lực chỉ 350.000đ

Ưu đãi mua kèm Phụ kiện Apple

Đăng ký nhận thông tin khi hàng về

Đặc điểm nổi bật

  • Bộ tứ iPhone 13 chính thức ra mắt người dùng từ ngày 21/9/2021.
  • Trang bị chip Apple A15 Bionic cho hiệu năng mạnh mẽ, hỗ trợ mạng 5G nhanh nhất.
  • Màn hình 6.1” Super Retina XDR sắc nét, tần số quét ProMotion 120Hz.
  • Cụm 3 camera 12MP tốt nhất hiện nay, máy quét LiDAR, chụp cận cảnh Macro, Cinematic Mode.
  • Thời lượng pin trâu hơn dòng iPhone 12 Pro. Hỗ trợ sạc nhanh 20W, sạc đầy 50% pin chỉ sau 30 phút.
  • Có thể sạc máy bằng công nghệ sạc không dây tiên tiến như chuẩn Qi hay MagSafe.

Chưa có mô tả cho sản phẩm này

Xem thêm Thu gọn
 

iPhone 13 Pro

iPhone 13 Pro Max

Tổng quan

Sierra Blue, Graphite, Gold, Silver, Alpine Green
Mặt trước bằng kính Ceramic Shield
Mặt sau là kính mờ và thiết kế khung máy bằng thép không gỉ

Sierra Blue, Graphite, Gold, Silver, Alpine Green
Mặt trước bằng kính Ceramic Shield
Mặt sau là kính mờ và thiết kế khung máy bằng thép không gỉ

Bộ nhớ lưu trữ

128GB
256GB
512GB
1TB

128GB
256GB
512GB
1TB

Kích thước và Trọng lượng

Trọng lượng: 7.19 ounces (204 grams)

Trọng lượng: 8.46 ounces (240 grams)

Màn hình

Màn hình Super Retina XDR
Màn hình OLED có kích thước 6.1-inch (theo đường chéo)
Độ phân giải 2532 x 1170 pixels với mật độ điểm ảnh 460 ppi

Màn hình iPhone 13 Pro có các góc được bo tròn và nằm trong một hình chữ nhật tiêu chuẩn. Khi được đo dưới dạng hình chữ nhật chuẩn, màn hình có kích thước 6.06-inch theo đường chéo (diện tích thực tế có thể nhỏ hơn).

Màn hình Super Retina XDR
Màn hình OLED có kích thước 6.7-inch (theo đường chéo)
Độ phân giải 2778 x 1284 pixels với mật độ điểm ảnh 458 ppi

Màn hình iPhone 13 Pro Max có các góc được bo tròn và nằm trong một hình chữ nhật tiêu chuẩn. Khi được đo dưới dạng hình chữ nhật chuẩn, màn hình có kích thước 6.68-inch theo đường chéo (diện tích thực tế có thể nhỏ hơn).

 

Cả 2 phiên bản:
Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới lên đến 120Hz
Màn hình HDR
Công nghệ True Tone
Dải màu rộng (P3)
Tính năng Haptic Touch
Độ tương phản: 2,000,000:1
Độ sáng màn hình 1000 nits; Độ sáng màn hình (HDR) 1200 nits
Lớp phủ oleophobic chống bám vân tay
Hỗ trợ hiển thị đồng thời nhiều ngôn ngữ và ký tự

Chống Tia nước, Nước và Bụi

IP68 (độ sâu tối đa 6 mét trong tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529

Chip

A15 Bionic chip

6 nhân CPU mới với 2 nhân hiệu suất cao và 4 nhân tiết kiệm năng lượng
5 nhân GPU mới
16 nhân Neural Engine mới

Camera

Hệ thống camera Pro 12MP: Telephoto, Góc rộng và Góc siêu rộng
Camera Telephoto: khẩu độ f/2.8
Camera Góc rộng: khẩu độ f/1.5
Camera Góc siêu rộng: khẩu độ f/1.8, góc chụp 120°
Zoom quang học phóng to 3x, zoom quang học thu nhỏ 2x; Phạm vi zoom quang học 6x
Zoom kỹ thuật số 15x
Chụp chân dung ở chế độ ban đêm bởi LiDAR Scanner
Chế độ chân dung với hiệu ứng bokeh nâng cao và Kiểm soát chiều sâu
Chụp ảnh chiếu sáng chân dung với sáu hiệu ứng (Natural, Studio, Contour, Stage, Stage Mono, High‑Key Mono)
Ổn định hình ảnh quang học kép (Telephoto và Góc rộng)
Chống rung quang học (Góc rộng)
Ống kính camera 6 lớp (Telephoto và Góc rộng); 7 lớp (Góc siêu rộng)
Đèn Flash True Tone với Slow Sync
Chụp toàn cảnh (lên đến 63MP)
Ống kính camera làm từ tinh thể sapphire
100% tính năng Focus Pixels (Góc rộng)
Chế độ ban đêm
Tính năng Deep Fusion
Công nghệ Smart HDR 4
Tính năng chụp Photographic Styles
Tính năng chụp Macro
Apple ProRAW
Dải màu rộng cho ảnh động
Hiệu chỉnh ống kính (Siêu rộng)
Hiệu chỉnh mắt đỏ nâng cao
Tự động ổn định hình ảnh
Chế độ chụp Burst mode
Gắn thẻ địa lý cho ảnh
Định dạng ảnh: HEIF và JPEG

Trình chiếu Video

Quay video chế độ Cinematic (1080p ở 30 fps)
Quay video HDR với công nghệ Dolby Vision lên tới 4K ở 60 fps
Quay video 4K ở 24/25/30/60 fps
Quay video 1080p HD ở 25/30/60 fps
Quay video 720p HD ở 30 fps
Quay video ProRes lên tới 4K ở 30 fps (1080 ở 30 fps đối với bộ nhớ 128GB)
Quay video Macro, bao gồm Slo-motion và Time-lapse
Ổn định hình ảnh quang học kép cho video (Telephoto và Góc rộng)
Ổn định hình ảnh cho video (Góc rộng)
Zoom quang học phóng to 3x, zoom quang học thu nhỏ 2x; Phạm vi zoom quang học 6x
Zoom kỹ thuật số lên tới 9x
Thu phóng âm thanh
Đèn flash True Tone
Chế độ quay QuickTake video
Hỗ trợ quay video Slo-motion 1080p ở 120/240 fps
Chế độ quay video Time-lapse tua nhanh thời gian
Chế độ quay video Time-lapse ban đêm
Quay video Cinematic ở độ phân giải 4K, 1080p, 720p
Tự động lấy nét liên tục
Chụp ảnh tĩnh 8MP trong khi quay video 4K
Thu phóng khi phát lại video
Định dạng ảnh: HEVC và H.264
Ghi âm Stereo

Camera Trước

Camera 12MP, khẩu độ f/2.2
Chế độ chân dung với hiệu ứng bokeh nâng cao và Kiểm soát chiều sâu
Chụp ảnh chiếu sáng chân dung với sáu hiệu ứng (Natural, Studio, Contour, Stage, Stage Mono, High‑Key Mono)
Nhãn dán Animoji và Memoji
Chế độ ban đêm
Tính năng Deep Fusion
Công nghệ Smart HDR 4
Tính năng chụp Photographic Styles
Apple ProRAW
Quay video chế độ Cinematic (1080p ở 30 fps)
Quay video HDR với công nghệ Dolby Vision lên tới 4K ở 30 fps
Quay video 4K ở 24/25/30/60 fps
Quay video 1080p HD ở 25/30/60 fps
Quay video ProRes lên tới 4K ở 30 fps (1080 ở 30 fps đối với bộ nhớ 128GB)
Hỗ trợ quay video Slo-motion 1080p ở 120 fps
Chế độ quay video Time-lapse tua nhanh thời gian
Chế độ quay video Time-lapse ban đêm
Quay video Cinematic ở độ phân giải 4K, 1080p, 720p
Chế độ quay QuickTake video
Dải màu rộng cho ảnh động
Hiệu chỉnh ống kính
Đèn flash Retina
Tự động lấy nét liên tục
Chế độ chụp Burst mode

Face ID

Được kích hoạt bởi camera trước để nhận dạng khuôn mặt

Apple Pay

Thanh toán giao dịch trên iPhone của bạn bằng Face ID trong cửa hàng, ứng dụng và trên web
Gửi và nhận tiền trong Tin nhắn với Apple Cash
Hoàn tất các giao dịch được thực hiện bằng Apple Pay trên máy Mac của bạn
Thanh toán cho chuyến đi của bạn bằng Express Transit

Apple Card

Thẻ tín dụng sản xuất bởi Apple, được thiết kế cho iPhone
Hoàn trả tiền 3% không giới hạn dưới dạng Daily Cash tại Apple và một số chi nhánh được chọn, 2% với Apple Pay và 1% ở mọi nơi khác
Sử dụng ứng dụng Ví để đăng ký, quản lý và sử dụng Apple Card
Thẻ tín dụng vật lý bằng titan và khắc bằng laser để sử dụng khi Apple Pay chưa được chấp nhận
Chia sẻ với tối đa 5 người, từ 13 tuổi trở lên, trong nhóm Chia sẻ gia đình của bạn để theo dõi chi phí, quản lý chi tiêu và cùng nhau xây dựng tín dụng (dành cho những người trên 18 tuổi)

Kết nối không dây
và kết nối mạng

Bản A2483

5G NR (Bằng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n28, n29, n30, n38, n40, n41, n48, n66, n71, n77, n78, n79)
5G NR mmWave (Băng tần n258, n260, n261)
FDD-LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 66, 71)
TD-LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48)
CDMA EV‑DO Rev. A (800, 1900 MHz)
UMTS/HSPA+/DC‑HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)

Bản A2484

5G NR (Bằng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n28, n29, n30, n38, n40, n41, n48, n66, n71, n77, n78, n79)
5G NR mmWave (Băng tần n258, n260, n261)
FDD-LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 66, 71)
TD-LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48)
CDMA EV‑DO Rev. A (800, 1900 MHz)
UMTS/HSPA+/DC‑HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)

Tất cả phiên bản

5G (sub-6 GHz và mmWave) với 4x4 MIMO
Gigabit LTE với 4x4 MIMO và LAA
Wi‑Fi 6 (802.11ax) với 2x2 MIMO
Công nghệ không dây Bluetooth 5.0
Chip băng thông siêu rộng cho nhận thức về không gian
NFC với chế độ đọc
Express Cards có dự trữ năng lượng

Định vị

Tích hợp GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
La bàn điện tử
Wifi
Kết nối mạng di động
iBeacon microlocation

Gọi video trực tuyến

Gọi video trực tuyến FaceTime qua mạng di động hoặc Wi-Fi
Gọi video trực tuyến FaceTime HD (1080p) qua mạng di động hoặc Wi-Fi
Chia sẻ trải nghiệm như phim, TV, nhạc và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime với SharePlay
Chia sẻ màn hình
Chế độ chân dung trong video FaceTime
m thanh vòm
Chế độ cách ly giọng nói và chế độ micrô phổ rộng
Thu phóng với camera phía sau

Gọi đàm thoại trực tuyến

Gọi FaceTime
Gọi qua LTE (VoLTE)
Gọi bằng Wi-Fi
Chia sẻ trải nghiệm như phim, TV, nhạc và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime với SharePlay
Chia sẻ màn hình
m thanh vòm
Chế độ cách ly giọng nói và chế độ micrô phổ rộng

Trình chiếu m thanh

Hỗ trợ các định dạng như AAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus và Dolby Atmos
Hỗ trợ phát lại chất lượng m thanh vòm
Giới hạn âm lượng tối đa do người dùng cài đặt

Trình chiếu Video

Hỗ trợ các định dạng như HEVC, H.264 và ProRes
HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG
Lên đến 4K HDR AirPlay để phản chiếu, ảnh và video ra Apple TV (thế hệ thứ 2 trở lên) hoặc TV thông minh hỗ trợ AirPlay 2
Hỗ trợ phản chiếu video và đầu ra video: Lên đến 1080p thông qua Bộ chuyển đổi Lightning Digital AV và Bộ chuyển đổi Lightning to VGA (Bộ chuyển đổi được bán riêng)

Siri

Sử dụng giọng nói của bạn để gửi tin nhắn, đặt lời nhắc, v.v.
Kích hoạt chế độ rảnh tay chỉ bằng giọng nói của bạn bằng cách sử dụng “Hey Siri
Sử dụng giọng nói của bạn để chạy các phím tắt từ các ứng dụng yêu thích của bạn

Nút bấm và Cổng kết nối bên ngoài

Thời lượng pin và Nguồn điện

Trình chiếu Video:
Lên đến 22 giờ

Trình chiếu Video (phát trực tuyến):
Lên đến 20 giờ

Trình chiếu m thanh:
Lên đến 75 giờ

Trình chiếu Video:
Lên đến 28 giờ

Trình chiếu Video (phát trực tuyến):
Lên đến 25 giờ

Trình chiếu m thanh:
Lên đến 95 giờ

Cả 2 phiên bản
Sử dụng pin Lithium có thể sạc nhiều lần
Sạc không dây MagSafe lên đến 15W
Sạc không dây Qi lên đến 7.5W
Sạc qua USB vào hệ thống máy tính hoặc bộ chuyển đổi nguồn
Khả năng sạc nhanh: Sạc tới 50% trong 30 phút với bộ chuyển đổi 20W trở lên (bán riêng)

MagSafe

Sạc không dây lên đến 15W
Mảng nam châm
Nam châm căn chỉnh
Nhận dạng phụ kiện NFC
Từ kế

Cảm biến

Face ID
Máy quét LiDAR
Áp kế
Con quay hồi chuyển ba trục
Gia tốc kế
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến ánh sáng xung quanh

Hệ điều hành

iOS 15
iOS là hệ điều hành di động riêng tư và an toàn nhất thế giới, được trang bị các tính năng mạnh mẽ và được thiết kế để bảo vệ quyền riêng tư của bạn.

Trợ năng

Các tính năng trợ năng giúp người khuyết tật tận dụng tối đa iPhone mới của họ. Với sự hỗ trợ tích hợp cho thị giác, thính giác, khả năng vận động và học tập, bạn có thể sáng tạo và làm những điều tuyệt vời.

Các tính năng bao gồm:
Điều khiển giọng nói
Phóng to/thu nhỏ
Hỗ trợ RTT và TTY
Nhập Siri
Phụ đề cho người khiếm thính
Chuyển văn bản thành giọng nói


Điều khiển giọng nói
Kính lúp
Siri và chính tả
Điều khiển công tắc
AssistiveTouch
Tính năng gõ mặt lưng

SIM

2 SIM (nano-SIM và eSIM)
Hỗ trợ eSim kép
iPhone 13 Pro và iPhone 13 Pro Max không tương thích với các thẻ micro‑SIM hiện có.

Tương thích với thiết bị trợ thính

Chuẩn M3, T4

Hỗ trợ đính kèm thư

Chế độ đọc hiển thị
.jpg, .tiff, .gif (images); .doc and .docx (Microsoft Word); .htm and .html (web pages); .key (Keynote); .numbers (Numbers); .pages (Pages); .pdf (Preview and Adobe Acrobat); .ppt and .pptx (Microsoft PowerPoint); .txt (text); .rtf (rich text format); .vcf (contact information); .xls and .xlsx (Microsoft Excel); .zip; .ics; .usdz (USDZ Universal)

Yêu cầu hệ thống

Apple ID (yêu cầu để tải ứng dụng, giao dịch mua ứng dụng,…)
Kết nối internet

Kết nối với 1 máy Mac hoặc PC yêu cầu:
macOS Catalina 10.15 trở lên có sử dụng Finder
macOS El Capitan 10.11.6 cho đến macOS Mojave 10.14.6 sử dụng iTunes 12.8 trở lên
Windows 7 trở lên sử dụng iTunes 12.10.10 trở lên

Yêu cầu môi trường

Nhiệt độ khi hoạt động: 32° đến 95° F (0° đến 35° C)

Nhiệt độ khi không hoạt động: -4° đến 113° F (10° đến 35° C)

Độ ẩm tương đối: 5% đến 95%

Độ cao hoạt động: Đã kiểm tra ở độ cao 10,000 feet (3000 mét)

Trong hộp
có gì

iPhone với iOS 15
Cáp sạc USB-C to Lightning
Hướng dẫn sử dụng

Trong hộp có gì:

- iPhone 13 Pro

- USB-C to Lightning Cable (2 m)

Sản phẩm liên quan

- 3%
iPhone 16 Plus 128GB - Nhiều màu - Chính hãng VN/A
25.090.000đ 25.999.000đ
Có 5 tùy chọn
6.7" A18 128GB USB-C 199g MXVX3VN/A MXVW3VN/A MXVY3VN/A MXVV3VN/A MXVU3VN/A Ultramarine/Pink/Teal/White/Black 1.000 nits (tiêu chuẩn); độ sáng 1.600 nits (HDR); độ sáng ngoài trời 2.000 nits; độ sáng tối thiểu 1 nit 10/9/2024
- 5%
iPhone 16 128GB - Nhiều màu - Chính hãng VN/A
21.790.000đ 22.999.000đ
Có 5 tùy chọn
6.1" A18 128GB USB-C 170g MYED3VN/A MYEA3VN/A MYE73VN/A MYE93VN/A MYEC3VN/A Ultramarine/Pink/Teal/White/Black 1.000 nits (tiêu chuẩn); độ sáng 1.600 nits (HDR); độ sáng ngoài trời 2.000 nits; độ sáng tối thiểu 1 nit 10/9/2024
- 4%
iPhone 16 Pro 128GB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
27.790.000đ 28.999.000đ
Có 4 tùy chọn
6.3" A18 Pro 128GB USB-C 199g MYNF3VN/A MYNE3VN/A MYND3VN/A MYNG3VN/A Black/White/Natural/Desert 1.000 nits (tiêu chuẩn); độ sáng 1.600 nits (HDR); độ sáng ngoài trời 2.000 nits; độ sáng tối thiểu 1 nit 10/9/2024
- 2%
iPhone 16 Pro Max 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
45.990.000đ 46.999.000đ
Có 4 tùy chọn
6.9" A18 Pro 1TB USB-C 227g MYX43VN/A MYX53VN/A MYX73VN/A MYX63VN/A Black/White/Natural/Desert 1.000 nits (tiêu chuẩn); độ sáng 1.600 nits (HDR); độ sáng ngoài trời 2.000 nits; độ sáng tối thiểu 1 nit 10/9/2024
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
 iPhone 13 Pro 1TB - Nhiều màu - Hàng chính hãng VN/A
Về đầu trang
Thu gọn